Cân đối ngân sách nhà nước năm 2016
BỘ TÀI CHÍNH |
Phụ lục số 01/CKTC-NSNN |
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 |
||
(Kèm theo Quyết định số 2643/QĐ-BTC ngày 14/12/2015 |
||
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2016) |
||
Đơn vị tính: Tỷ đồng |
||
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
năm 2016 |
||
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.014.500 |
1 |
Thu nội địa |
785.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
54.500 |
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
172.000 |
4 |
Thu viện trợ |
3.000 |
B |
THU CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 SANG NĂM 2016 |
4.700 |
C |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.273.200 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
254.950 |
2 |
Chi trả nợ và viện trợ |
155.100 |
3 |
Chi thường xuyên |
823.995 |
4 |
Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế |
13.055 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
6 |
Dự phòng |
26.000 |
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
254.000 |
|
Tỷ lệ bội chi ngân sách so GDP |
4,95% |
Ghi chú: |
||
BỘ TÀI CHÍNH |
Phụ lục số 02/CKTC-NSNN |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 |
||
(Kèm theo Quyết định số 2643/QĐ-BTC ngày 14/12/2015 |
||
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2016) |
||
Đơn vị tính: Tỷ đồng |
||
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
năm 2016 |
||
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách Trung ương |
596.882 |
1 |
Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp |
596.882 |
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
593.882 |
|
- Thu viện trợ |
3.000 |
2 |
Thu chuyển nguồn ngân sách trung ương năm 2015 sang năm 2016 |
|
II |
Chi ngân sách Trung ương |
850.882 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp |
639.661 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách địa phương |
211.221 |
|
- Bổ sung cân đối |
127.822 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
83.399 |
III |
Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước |
254.000 |
B |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách địa phương |
633.539 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
417.618 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
211.221 |
|
- Bổ sung cân đối |
127.822 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
83.399 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách địa phương năm 2015 sang năm 2016 |
4.700 |
II |
Chi ngân sách địa phương |
633.539 |
1 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
550.140 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
83.399 |
Ghi chú: (1) Đã bao gồm số bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP năm 2016 và số bổ sung từ NSTW cho NSĐP để chi thực hiện mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng và điều chỉnh tiền lương cho người có thu nhập thấp theo Nghị quyết 78/2014/QH13 ngày 10/11/2014 của Quốc hội; |
||
(2) Chưa bao gồm dự toán bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP trong năm 2016 để thực hiện 02 chương trình MTQG giai đoạn 2016-2020, và bổ sung kinh phí sự nghiệp các CTMTQG giai đoạn 2016-2020. |
Viết bình luận